Công thức tính diện tích hình hộp chữ nhật – Lý thuyết và vận dụng
Công thức tính diện tích hình hộp chữ nhật được giải thích đơn giản, dễ hiểu kèm theo bài tập cụ thể. Lưu lại và ghi nhớ chính xác để áp dụng linh hoạt trong các bài toán và đời sống.
- Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật – Ôn tập và giải đề chuẩn xác
- Lý thuyết công thức thể tích khối tròn xoay và phương pháp giải chi tiết cho học sinh
- Công thức tính diện tích xung quanh hình nón và bài tập hướng dẫn chi tiết
- Khám phá công thức tính diện tích xung quanh hình trụ và bài tập ứng dụng
- Công thức tính thể tích hình lập phương kèm bài tập minh họa
Công thức tính diện tích hình hộp chữ nhật
Diện tích hình hộp chữ nhật bao gồm diện tích xung quanh và diện tích toàn phần.
Bạn đang xem: Công thức tính diện tích hình hộp chữ nhật – Lý thuyết và vận dụng
1/ Công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật. Diện tích hai mặt đáy không được tính đến.
Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật như sau:
Sxq = (a + b) × 2 × h = Chu vi mặt đáy x h
Trong đó:
- Sxq là diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
- a là chiều dài của hình hộp chữ nhật
- b là chiều rộng của hình hộp chữ nhật
- h là chiều cao của hình hộp chữ nhật
2/ Công thức tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật. Diện tích này bao gồm cả diện tích xung quanh và diện tích hai mặt đáy.
Công thức tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật như sau:
Stp = Sxq + Sđáy × 2 = (a + b) x 2 x h + 2 x a x b
Trong đó:
- Stp là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Sxq là diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
- Sđáy là diện tích 01 mặt đáy của hình hộp chữ nhật
- a là chiều dài của hình hộp chữ nhật
- b là chiều rộng của hình hộp chữ nhật
- h là chiều cao của hình hộp chữ nhật
Bài tập vận dụng công thức diện tích xung quanh, toàn phần
Áp dụng chính xác và linh hoạt các công thức tính diện tích bằng cách tập giải các bài tập dưới đây. Tự giải và kiểm tra lại đáp án để kiểm tra năng lực của bản thân.
Bài tập 1: Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh
Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 5cm.
Xem thêm : Hướng dẫn chi tiết công thức tính mét khối m3 và cách quy đổi đơn vị thể tích
Bài giải:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
Sxq = (a + b) × 2 × h
=> Sxq = (8 + 7) x 2 x 5 = 150 cm2
Bài tập 2: Áp dụng công thức tính diện tích toàn phần
Tính diện tích toàn phần của một hình chữ nhật có chiều cao là 3cm, chiều dài là 5,4cm, chiều rộng là 2cm.
Xem thêm : Hướng dẫn chi tiết công thức tính mét khối m3 và cách quy đổi đơn vị thể tích
Bài giải:
Diện tích xung quanh của hình chữ nhật là:
Sxq = 2h(a + b)
Xem thêm : Công thức tính thể tích hình lập phương kèm bài tập minh họa
=> Sxq = 2 x 3 x (5,4 +2) = 44,4 cm2
Diện tích mặt đáy của hình chữ nhật là:
Sđáy = 5,4 x 2 = 10,8 cm2
Diện tích toàn phần của hình chữ nhật là:
Stp = Sxq + Sđáy
=> Stp = 44,4 + 2 x 10.8 = 66 cm2
Bài tập 3: Xác định chiều cao dựa trên diện tích cho trước
Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật, biết diện tích xung quanh của hình hộp là 217,5m2 và nửa chu vi mặt đáy bằng 14,5m.
Bài giải
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là:
14,5 × 2 = 29 (m)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
h = Sxq : chu vi mặt đất
=> h = 217,5 : 29 = 7,5 (m)
Bài tập 4: Xác định chu vi hình hộp chữ nhật dựa trên diện tích xung cho trước
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 420 cm2 và có chiều cao là 7cm. Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó.
Xem thêm : Hướng dẫn chi tiết công thức tính mét khối m3 và cách quy đổi đơn vị thể tích
Bài giải:
Ta có: Sxq = (a + b) × 2 × h = Chu vi mặt đáy x h
=> Chu vi mặt đáy = Sxq/h
=> Chu vi mặt đáy = 420 : 7 = 60 (cm)
Vậy, chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là 60 cm.
Bài tập 5: Xác định chênh lệch diện tích toàn
Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 15 cm và chiều cao 10cm. An dán giấy màu tím vào các mặt xung quanh và dán giấy màu xanh vào hai mặt đáy của hộp đó (chỉ dán mặt ngoài). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng – ti -mét vuông?
Xem thêm : Hướng dẫn chi tiết công thức tính mét khối m3 và cách quy đổi đơn vị thể tích
Bài giải:
Diện tích giấy màu tím là diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật:
Sxq = (a + b) × 2 × h
=> Sxq = ( 20 + 15) x 2 x 10 = 700 cm2
Diện tích giấy màu xanh là diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
Sđáy = 2 x a x b=
=> Sđáy = (20 x 15) x 2 = 600 cm2
Diện tích giấy màu tím lớn hơn diện tích giấy màu xanh là: 700 – 600 = 100 cm2
Bài tập 6: Bài tập vận dụng tính diện tích thực tế
Hoa muốn quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 48dm, chiều cao 4m. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 12m2 (biết rằng chỉ quét vôi bên trong phòng)?
Bài giải
48dm = 4,8m
Diện tích xung quanh của căn phòng đó là:
Sxq = (a + b) × 2 × h
=> Sxq= (6 + 4,8) × 2 × 4 = 86,4 (m2)
Diện tích trần của căn phòng (diện tích một mặt đáy) đó là:
S1đáy = 6 × 4,8 = 28,8 (m2)
Diện tích cần quét vôi không bao gồm diện tích cửa và diện tích nền nhà. Ta có:
S quét vôi = Sxq + S1đáy – Scửa
=> S quét vôi = 86,4 + 28,8 – 12 = 103,2 (m2)
Vậy tổng diện tích Hoa cần quét vôi là 103,2m2
Kết luận
Ghi nhớ công thức tính diện tích hình hộp chữ nhật dễ dàng thông qua bài tập vận dụng và lời giải chi tiết. Hy vọng kiến thức hữu ích trên sẽ giúp bạn đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nguồn: https://congthuctoan.com
Danh mục: Hình học không gian
Bài viết liên quan
Hướng dẫn công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và bài tập mẫu có lời giải
Tìm hiểu chi tiết công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng với các trường hợp song song, chéo nhau, cắt nhau trong không gian và mặt phẳng. Kèm bài tập mẫu có lời giải.
Khám phá công thức tính diện tích xung quanh hình trụ và bài tập ứng dụng
Tìm hiểu công thức tính diện tích xung quanh hình trụ với phương pháp giải chi tiết, dễ hiểu. Bài viết gồm công thức cơ bản, ví dụ minh họa và bài tập thực hành có lời giải.
Công thức tính diện tích hình trụ và bài tập ứng dụng có đáp án
Hướng dẫn công thức tính diện tích hình trụ từ cơ bản đến nâng cao với các ví dụ minh họa chi tiết. Tìm hiểu cách tính diện tích đáy, xung quanh và toàn phần của hình trụ tròn xoay.
Hướng dẫn chi tiết công thức tính mét khối m3 và cách quy đổi đơn vị thể tích
Tìm hiểu công thức tính mét khối m3 đơn giản cho hình hộp, hình trụ. Hướng dẫn quy đổi sang lít, kg và ứng dụng tính thể tích bể nước, gỗ, bê tông trong thực tế.
Tổng hợp các công thức tính thể tích hình cầu và bài tập áp dụng có lời giải
Tìm hiểu công thức tính thể tích hình cầu đơn giản qua các ví dụ thực tế. Hướng dẫn chi tiết cách tính theo bán kính, đường kính kèm bài tập mẫu dễ hiểu cho học sinh.
Lý thuyết công thức thể tích khối tròn xoay và phương pháp giải chi tiết cho học sinh
Tìm hiểu chi tiết công thức thể tích khối tròn xoay với hướng dẫn tính toán đơn giản. Bao gồm các trường hợp quanh trục tọa độ, ví dụ minh họa và bài tập có lời giải cụ thể.